Chức năng ngữ nghĩa Sung ngữ

Sung ngữ có thể được phân loại dựa trên ý nghĩa chức năng mà nó đóng góp cho ngữ đoạn, tiểu cú, hay câu mà trong đó nó xuất hiện. Danh sách các chức năng ngữ nghĩa sau đây không hề triệt để, nhưng nó bao gồm hầu hết các chức năng ngữ nghĩa của các sung ngữ được xác định trong các tài liệu về sung ngữ:[4]

Nguyên nhân[lower-alpha 13] – Sung ngữ nguyên nhân xác lập lý do hay mục đích cho hành động hoặc trạng thái.The ladder collapsed because it was old. (lý do)Nhượng bộ[lower-alpha 14] – Sung ngữ nhượng bộ xác lập hoàn cảnh trái ngược.Lorna went out although it was raining.Điều kiện[lower-alpha 15] – Sung ngữ điều kiện xác lập điều kiện mà trong đó có hành động xảy ra hoặc có trạng thái hiện diện.I would go to Paris, if I had the money.Liên tiếp[lower-alpha 16] – 'Sung ngữ liên tiếp' xác lập ảnh hưởng hoặc kết quả.It rained so hard that the streets flooded.Chung kết[lower-alpha 17] – Sung ngữ chung kết xác lập mục tiêu của của hành động (cái người ta muốn đạt được).He works a lot to earn money for school.Công cụ[lower-alpha 18] – Sung ngữ công cụ xác lập công cụ được dùng để hoàn thành được hành động.Mr. Bibby wrote the letter with a pencil.Định vị[lower-alpha 19] – Sung ngữ định vị xác lập "nơi đâu", "đến đâu", hoặc "từ đâu" mà trạng thái hay hành động xảy ra hoặc tồn tại.She sat on the table. (xác định vị trí)Trắc lượng[lower-alpha 20] – Sung ngữ trắc lượng xác lập trắc lượng của hành động, trạng thái hoặc phẩm chất mà nó bổ nghĩa.I am completely finished.That is mostly true.We want to stay in part.Tình thái[lower-alpha 21] – Sung ngữ tình thái xác lập mức độ chắn hẳn trong sự nhìn nhận của người phát ngôn đối với hành động hoặc trạng thái.They probably left.In any case, we didn't do it.That is perhaps possible.I'm definitely going to the party.Tu sức[lower-alpha 22] – Sung ngữ tu sức xác lập cách thức mà hành động xảy ra hoặc cách thức mà trạng thái tồn tại.He ran with difficulty. (phương thức)He stood in silence. (trạng thái)He helped me with my homework. (giới hạn)Thời gian[lower-alpha 23] – Sung ngữ thời gian xác lập "khi nào", "bao lâu", hoặc "thường xuyên thế nào" mà hành động hay trạng thái xảy ra hoặc tồn tại.He arrived yesterday. (thời điểm)He stayed for two weeks. (khoảng thời gian)She drinks in that bar every day. (độ thường xuyên)